Chỉ tiêu kỹ thuật
|
Đặc tả
|
Tiêu chuẩn
|
Theo tiêu chuẩn 19” (khoảng cách tâm 2 lỗ trên 2 thanh tiêu chuẩn là 465mm)
|
Tương thích các chuẩn DIN 41494, IEC 297-2, EIA RS-310.
|
Kính thước
|
H.1400 x W600 x D.1000
|
Tải trọng
|
Tùy thuộc vào các sản phẩm cụ thể
|
Vật liệu
|
Thép tấm dày 1.5mm- 2mm. Đã qua kiểm tra độ phẳng trước khi gia công
Sử dụng công nghệ sơn tĩnh điện bền đẹp
|
Hệ thống tản nhiệt
|
Số lượng quạt gió: 4 chiếc
Phù hợp với yêu cầu làm mát cho tủ - công suất quạt: 20W/220VAC
|
Hệ thống cửa
|
Cánh trước: Bằng Lưới hoặc Mica dễ dàng quan sát sự hoạt động của các thiết bị
|
Cánh sau: Có khoá bật dễ dàng kiểm tra các thiết bị bên trong và lỗ thông hơi giúp không khí được lưu thông
|
Cánh hông: Có khóa cốp, hệ thống lỗ thoáng để làm mát hệ thống
|
Hệ thống đường ra vào cáp
|
Vào ra cáp theo hướng từ trên nóc xuống
|
Vào ra cáp theo hướng từ đáy lên
|
(Tuy nhiên hệ thống vào ra cáp này có thể được thay đổi và thiết kế theo nhu cầu sử dụng của khách hàng)
|
Hệ thống thanh treo (Thanh tiêu chuẩn)
|
4 thanh tiêu chuẩn. Cứng vững có khả năng chịu lực cao
Đảm bảo kích thước chuẩn của tâm 2 lỗ trên 2 thanh tiêu chuẩn là 465 trên suốt chiều cao tủ
|
Hệ Thống Đế Tủ
|
Đế tủ được thiết kế đặc biệt đảm bảo cứng vững
Có hệ thống bánh xe thuận tiện di chuyển
Có hệ thống chân tăng để cố định tủ tại vị trí mong muốn
|
Màu sắc
|
W= Trắng
|
B= Đen
|
Phụ kiện (Accesories)
|
Ổ cắm 6 chân , 12 chân , 15 chân
Hệ thống thanh quản lý cáp
Khay trượt , khay cố định,...
|
Bảo hành
|
24 tháng theo tiêu chuẩn của Nhà sản xuất
|